BIỂU PHÍ DỊCH VỤ NHẬP HÀNG TRUNG QUỐC
(Áp dụng từ ngày 01/04/2022)
Chi phí nhập 1 đơn hàng từ Trung Quốc qua Chúng tôi được tính như sau:
CHI PHÍ NHẬP 1 ĐƠN HÀNG = TIỀN HÀNG (1) + PHÍ VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA TRUNG QUỐC (2) + PHÍ MUA HÀNG (3) + CƯỚC VẬN CHUYỂN TRUNG QUỐC VỀ VIỆT NAM (4)
Chi tiết như sau:
(1) Tiền hàng: Là giá hàng được niêm yết trên website hoặc giá do Quý khách hàng đã thỏa thuận với nhà cung cấp Trung Quốc. (Nếu quý khách đã thỏa thuận giá với nhà cung cấp Trung Quốc vui lòng báo cho Chúng tôi trước khi Chúng tôi đặt mua đơn hàng.)
(2) Phí vận chuyển nội địa Trung Quốc: Là Phí vận chuyển chuyển hàng từ Nhà cung cấp Trung Quốc đến kho của Chúng tôi.com tại Trung Quốc. Phí vận chuyển này theo phí của nhà cung cấp Trung Quốc trên website hoặc theo thỏa thuận của Quý khách hàng với nhà cung cấp Trung Quốc. Chúng tôi sẽ cập nhật phí vận chuyển nội địa vào đơn hàng khi đặt mua với nhà cung cấp Trung Quốc. 80% các đơn hàng trên Taobao và Tmall là miễn phí vận chuyển.
(3) Phí mua hàng = Tiền hàng * % phí mua hàng
Giá trị tiền hàng để tính phí dịch vụ được tính trên tổng tiền hàng theo đơn hàng từng shop Trung Quốc.Lưu ý:
(4) Cước cân nặng vận chuyển từ Trung Quốc về Việt Nam = số cân nặng của đơn hàng x đơn giá cước cân nặng
vận chuyển line TMĐT
phí mua hàng | Hà Nội | Hồ Chí Minh | |
line TMĐT | 3% | 37.000đ | 42.000đ |
vận chuyển thường
khối lượng đơn hàng | phí mua hàng | Hà Nội | Hồ Chí Minh |
< 70Kg | Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Từ 70.1Kg đến dưới 100Kg | 3% | 26.000đ | 30.000đ |
Từ 100.1Kg đến dưới 200Kg | 2% | 25.000đ | 29.000đ |
Từ 500kg trở lên | 1% | 24.000đ | 28.000đ |
Hàng lô số lượng lớn liên hệ với chăm sóc khách hàng.
Mọi mặt hàng đều có cân nặng thực tế và cân nặng quy đổi theo khối. Cân nặng được áp dụng tính phí là mức cân nặng cao hơn giữa cân nặng thực và cân nặng quy đổi. Cân nặng quy đổi được tính theo công thức :
Lưu ý:
Phí kiểm hàng:
Số lượng sản phẩm/đơn hàng |
Phí kiểm đếm (VNĐ/sản phẩm) |
|
Sản phẩm thường (có giá >= 10 Tệ) |
Sản phẩm phụ kiện (có giá <10 tệ) |
|
1 - 5 |
5.000đ |
1.000đ |
6 - 20 |
3.000đ |
800đ |
21 - 100 |
2.000đ |
700đ |
101 - 200 |
1.500đ |
500đ |
Trên 200 |
Không hỗ trơ |
Không hỗ trợ |
Lưu ý:
Phí đóng gỗ
|
Kg đầu tiên |
Kg tiếp theo |
Phí đóng kiện gỗ |
20 tệ/Kg đầu |
1 tệ/Kg |
Phí chống xốc
Kg đầu tiên |
Kg tiếp theo |
|
Phí chống xốc |
6 tệ/Kg đầu |
0.6 tệ/Kg |
Thông Báo Điều Chỉnh Giảm Tỷ Giá từ 00h ngày 16/05/2023 Bắt đầu từ 00h Thứ Nam , ngày 16/05/2023 Nhaphang3mien điều chỉnh Giảm tỷ giá đồng Nhân dân tệ theo biến động thị trường. Theo đó, tất cả các đơn hàng được đặt cọc từ 00h ngày 16/05/2023 sẽ áp dụng theo mức tỷ giá: 1 NDT = 3605VNĐ